Palm Kernelamide DEA and MEA
Một axit béo có nguồn gốc từ dầu hạt cọ, thường được sử dụng như một chất điều hòa và đặc cho dầu gội.
Palmitic Acid
Chất tẩy rửa tạo bọt
Palmitoyl oligopeptide
Sự pha trộn của acid palmitic (một acid béo) với một số axit amin, trong đó có alanine, aspartic acid arginine, glycine, histidine, lysine, proline, serine và / hoặc valine.
Palmitoyl oligopeptide có thể kích thích sản xuất collagen và tăng sản xuất các chất ma trận ở giưa cac tê bao như axit hyaluronic
Panax ginseng
Chiết xuất từ rễ cây sâm Panax chống oxy hóa mạnh (có khả năng chống ung thư) và có thể làm lành vết thương.
Panthenol
Vitamin B (B5), hoạt động như một chất dưỡng ẩm da. Có thể giúp giảm đau.
Pantothenic Acid (Panthenol, Provitamin B5)
Tham gia giải phóng năng lượng từ carbohydrates, chất béo và protein, hỗ trợ trong việc sử dụng các vitamin, tăng cường sức đề kháng của cơ thể căng thẳng, giúp xây dựng tế bào và sự phát triển của hệ thần kinh trung ương.
Trên da nó có tác dụng như một loại kem dưỡng ẩm.
Papain
Một enzyme tiêu hóa, thu được từ quả đu đủ.
Protein Papain thủy phân có khả năng phân giải protein (tiêu hóa protein).
Papain có khả năng tiêu các mô chết mà không ảnh hưởng đến các mô sống xung quanh. Papain chứa 212 axit amin và giàu axit malic (AHA)
Papaya Enzymes Enzym đu đủ
Bôi tại chỗ, các enzyme này giúp loại bỏ các tế bào da chết
Papule Mụn da cây
Thương tổn mụn trứng cá thông thường đường kính nhỏ hơn 0,5 cm
Parabens
Chất bảo quản; coi là an toàn và dường như không gây kích ứng da.
sử dụng rộng rãi cho mỹ phẩm; hình thức khác nhau sẽ được liệt kê với các thành phần thường kết thúc bằng "-paraben" (tức là methyl paraben).
Paraffin
Wax hoặc dầu thay thế có nguồn gốc từ dầu mỏ.
Parsol 1789
Avobenzol (chống nắng)
Parsley
Mui tây
Hữu ích trong các loại dầu và tắm hoặc các loại thảo mộc để làm sạch da mặt và giúp làm dịu da.
Patch Test
Kiểm tra chất gây dị ứng, giúp xác định tác nhân gây viêm da tiếp xúc dị ứng.
Patchouli Oil
Dầu hoắc hương
Chiết xuất từ thực vật, hoắc hương có tác dụng sát trùng.
Peach Leaf (lá đào)
Được sử dụng trong mặt nạ, bởi tính chất làm mềm da, tốt cho da thường đến da khô.
PEG-100 Stearate
Có nguồn gốc từ axit stearic, nó là một chất nhũ hóa cho kem và sữa.
PEG-7 Glyceryl Cocoate
Chất làm mềm, và hợp chất nhũ hóa
Pentacrythritol Tetra Caprate/Caprylate
Chất nhũ hóa có nguồn gốc từ acid caprylic.
Peppermint
Bạc ha
Chất làm mềm thảo mộc mà là chất làm se, kích thích, làm sạch, phục hồi và chữa bệnh.
Peptide
Chuỗi axit amin là các protein trọng lượng phân tử thấp.
Peptide lớn chứa hàng chục các axit amin được gọi là protein.
Persea gratissima
Chất béo, chống oxy hoá
Petroleum Dầu khí
Hỗn hợp các hydrocacbon với tính chất tương tự như dầu khoáng
pH (pH: tỷ lệ phần trăm của hydro)
Hệ thống đo kiềm và tính axit
Phospholipid
Một lipid có chứa phốt pho.
Phospholipid là một chất béo phức tạp, trong tất cả các động vật, như một chất làm mềm chất nhũ hóa chất chống oxy hóa tự nhiên, là tác nhân lây lan.
Phosphoric Acid
Axit vô cơ, điều chỉnh độ ẩm cho da.
Photoaging
Hiện tượng sớm lão hoá của các tế bào da, do tác động của tia UVA và UVB.
Photosensitivity
Nhạy cảm
Một hiện tượng nhạy cảm của da, nguyên nhân gây ra bởi tia nắng, do thoa hoặc uống các loại thuốc, thực phẩm, vấn đề về da.. ví dụ: phát ban, tăng sắc tố, sưng, và cháy nắng.
Gây ra do phản ứng với một số loại Vitamin A, AHA
Phototherapy
Phep trị liệu băng quang tuyên
Trị liệu sử dụng của ánh sáng.
Phyto Complex
Phyto–Complex, có chứa các vitamin A, C, E, K, B, khoáng chất, men, antoxidants, Niacin, pantothenic acid, Pyridoxine sắt,, carotenoids, mangan…
Phytocosmetic
Mỹ phẩm được sản xuất từ thực vật.
Phytosterols
Sterol thực vật (lipid), được tổng hợp từ thực vật và có cơ cấu tương tự như cholesterol, phytosterol giúp giảm sự hấp thụ cholesterol
Pigment
Có nghĩa là "màu sắc", và nó dùng để chỉ các khoáng chất và cà chiết xuất thực vật được sử dụng để tạo nên nhiều màu sắc khác nhau
Pine Needle
Chiết xuất từ thực vật, Pinus sylvestris, có tính sát trùng cao.
Pineapple Extract
Chiết xuất dứa
Chứa các protein tiêu hóa, chống viêm.
Pinecone Extract
Chiết xuất quả thông
Chiết xuất từ các tế bào hình nón của cây thông.
Giúp giảm đau, kích thích cho da, tăng lưu lượng máu và oxy hóa.
Placental Extract
Trích xuất nhau thai
Như chiết xuất nhau thai bò hay người.
Đây là một nguồn tự nhiên phong phú của các chất dinh dưỡng cho da, axit amin và protein, có tác dụng tái sinh da.
Planell Oil
Dầu có nguồn gốc tự nhiên có chứa phytosterol và glycolipids; chất làm mềm.
Poly Hydroxy Acid
PHA, xuất phát từ các chồi cây ăn quả, có tác dụng loại bỏ tế bào chết.
Polybutene
Giúp tạo độ nhớt, lỏng.
Polyethylene Thickener
Làm đặc, giống như sáp
Polyquaternium 37
Chất nhũ hóa.
Pore
Lỗ chân lông, của tuyến mồ hôi trên da
Potassium
Kali
Một khoáng chất cần thiết nhằm thúc đẩy làn da khỏe mạnh.
Potassium Sorbate
Kali sorbat
Một thành phần nhẹ, chất bảo quản trong rượu vang, pho mát, vv
Poultice
Đăp thuôc lên chổ sưng
Thực vật hỗ trợ đắp lên vết thương hoặc viêm da.
PPG 2 Isodeceth 12
Hữu cơ hoà tan của các loại dầu thơm và chất nhũ hóa.
PPG-1 PPG-1
Chất nhũ hóa.
Primer
Kem dưỡng da không màu hoặc gel thoa lên da trước khi trang điểm.
Giúp giữ mỹ phẩm trang điểm lâu hơn.
Pristane
Hydrocarbon bão hòa được tìm thấy trong các loại dầu tự nhiên
Proline
Acid amin mà khi kết hợp với sodium PCA cung cấp độ ẩm và lưu giữ lâu trên da.
Thành phần quan trọng sản xuất collagen.
Propylene Glycol
Sự kết hợp của glycerin và nước, một chất hút ẩm hữu cơ tương tự như Butylene Glycol được sử dụng trong mỹ phẩm.
Không màu, chất lỏng sử dụng biến nhất trong mỹ phẩm chăm sóc da.
Thẩm thấu sâu vào da và các đặc tính làm mềm và giữ ẩm cho da
Propylene Glycol Stearate
Như ester của propylene glycol và axit stearic.
Được sử dụng trong các loại kem, sữa, sản phẩm chăm sóc tóc và trang điểm như chất nhũ hóa-hợp tác để sản xuất một hiệu ứng mờ đục ngọc trai.
Propylparaben
Chất bảo quản mỹ phẩm chống nấm và chống vi khuẩn.
Nó ít hòa tan trong nước hơn methylparaben.
Protein
Các phân tử hữu cơ lớn, tạo thành từ các axit amin, có trong tất cả các tế bào sống.
Enzyme, hormone, collagen, keratin, và elastin là các protein.
Protein bị phá vỡ do tác hại của ánh nắng mặt trời và lão hóa.
Proteolytic
Phân giải protein
Một enzyme hoặc tác nhân làm tăng tốc phá vỡ hoặc tiêu hoá thủy phân các protein thành các protein nhỏ hơn, peptide, polypeptide, ligopeptides, axit amin, vv
Protovanol
Một hình thức tập trung của vani có phản ứng với nhiệt và ánh sáng để đẩy nhanh quá trình nâu da
Provitamin B5
Acid pantothenic.
Pruritus
Ngứa.
Pyridoxine (Vitamin B6)
Cần thiết cho sự tổng hợp và phân giải của các axit amin, giúp đỡ trong quá trình chuyển hóa chất béo và carbohydrate; hình thành các kháng thể, duy trì hệ thống thần kinh trung ương, thúc đẩy làn da khỏe mạnh, giúp duy trì một sự cân bằng thích hợp của natri và phốt pho trong cơ thể.