{{ 'fb_in_app_browser_popup.desc' | translate }} {{ 'fb_in_app_browser_popup.copy_link' | translate }}

{{ 'in_app_browser_popup.desc' | translate }}

Từ điển mỹ phẩm U

Unipertan 
Một sản phẩm làm nâu da gồm tyrosine, riboflavin, và collagen. 

Unitrienol T-272 
Thành phần được tìm thấy trong các sản phẩm da và chăm sóc môi. 
Hoạt tính sinh học phức tạp với tính chất tái tạo tế bào: giảm nếp nhăn, cải thiện tính đàn hồi của da, và điều chỉnh độ ẩm da và chất bã nhờn. 
Nghiên cứu cho thấy unitrienol làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn sâu. 

Urea Urê 
Các hình thức tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm như kem dưỡng ẩm. 

Urticaria 
Hiện tượng da dày lên thường được gọi là phát ban. 
Cục u da màu trắng bao quanh một khu vực màu đỏ da viêm. 

UV (Ultraviolet radiation) UV (bức xạ) 
Phổ rộng của bức xạ mặt trời, được chia thành 3 loại UV-A, UV-B và UV-C. 

UVA 
Ánh sáng cực tím, loại A - quang của ánh sáng từ mặt trời mà không nhìn thấy được nhưng có thể gây hại cho da, bước sóng: 320-400 nanomet. 

UVB 
Ánh sáng cực tím, loại B - quang của ánh sáng từ mặt trời không nhìn thấy được nhưng có thể gây hại cho da, bước sóng: 285-320 nanomet. Gây thiệt hại tế bào để lớp ngoài của da, làm khô và lão hóa.